Bản dịch
expand_more brother in law
Cho anh/em mời mọc em/anh một ly nhé?
Bạn đang xem: em tiếng anh là gì
expand_more May I buy you something to tát drink?
Anh/Em ngồi/đứng nằm trong em/anh được không?
may I join you?
Cả ngày thời điểm hôm nay anh/em chỉ nghĩ về cho tới em/anh!
I have been thinking about you all day!
Cảm ơn anh/em vì thế một bữa tối tuyệt vời! Chúc anh/em ngủ ngon!
expand_more Thank you for a lovely evening! Have a great night!
Anh/Em ngồi/đứng nằm trong em/anh được không?
may I join you?
Em/Anh vẫn muốn về ngôi nhà anh/em coi phim không?
Would you lượt thích to tát watch a movie at my place?
Cảm ơn anh/em vì thế một bữa tối tuyệt vời! Chúc anh/em ngủ ngon!
expand_more Thank you for a lovely evening! Have a great night!
Anh/Em ngồi/đứng nằm trong em/anh được không?
may I join you?
Em/Anh vẫn muốn về ngôi nhà anh/em coi phim không?
Would you lượt thích to tát watch a movie at my place?
Cảm ơn anh/em vì thế một bữa tối tuyệt vời! Chúc anh/em ngủ ngon!
expand_more Thank you for a lovely evening! Have a great night!
Anh/Em ngồi/đứng nằm trong em/anh được không?
may I join you?
Em/Anh vẫn muốn về ngôi nhà anh/em coi phim không?
Would you lượt thích to tát watch a movie at my place?
Cảm ơn anh/em vì thế một bữa tối tuyệt vời! Chúc anh/em ngủ ngon!
expand_more Thank you for a lovely evening! Have a great night!
Anh/Em ngồi/đứng nằm trong em/anh được không?
may I join you?
Em/Anh vẫn muốn về ngôi nhà anh/em coi phim không?
Would you lượt thích to tát watch a movie at my place?
Cảm ơn anh/em vì thế một bữa tối tuyệt vời! Chúc anh/em ngủ ngon!
expand_more Thank you for a lovely evening! Have a great night!
Anh/Em ngồi/đứng nằm trong em/anh được không?
may I join you?
Em/Anh vẫn muốn về ngôi nhà anh/em coi phim không?
Would you lượt thích to tát watch a movie at my place?
Cảm ơn anh/em vì thế một bữa tối tuyệt vời! Chúc anh/em ngủ ngon!
expand_more Thank you for a lovely evening! Have a great night!
Em/Anh vẫn muốn về ngôi nhà anh/em coi phim không?
Would you lượt thích to tát watch a movie at my place?
expand_more brother in law
expand_more brothers by the same mother
brothers by the same mother
Ví dụ về kiểu cách dùng
Cảm ơn anh/em vì thế một bữa tối tuyệt vời! Chúc anh/em ngủ ngon!
Thank you for a lovely evening! Have a great night!
Anh/Em vẫn muốn vào trong nhà nốc một ly coffe không?
Would you lượt thích to tát come inside for a coffee?
Em/Anh vẫn muốn về ngôi nhà anh/em coi phim không?
Would you lượt thích to tát watch a movie at my place?
Cả ngày thời điểm hôm nay anh/em chỉ nghĩ về cho tới em/anh!
I have been thinking about you all day!
Anh/Em vẫn muốn lên đường nốc một ly coffe không?
Would you lượt thích to tát go get a coffee?
Anh/Em đem hình mẫu áo/váy này rất rất đẹp!
You look beautiful in that dress/shirt!
Em/Anh vẫn muốn lên đường nơi khác không?
Do you want to tát go to tát a different party?
Tối ni em/anh đang được lên kế hoạch gì chưa?
Do you have any plans for tonight?
Nói chuyện với anh/em rất rất vui!
It's been really nice talking to tát you!
Cho anh/em mời mọc em/anh một ly nhé?
May I buy you something to tát drink?
Anh/Em vẫn muốn nhảy nằm trong em/anh không?
Anh/Em ngồi/đứng nằm trong em/anh được không?
Để anh/em trả em/anh về nhé?
May I walk/drive you home?
Mình về địa điểm anh/em hoặc địa điểm em/anh?
Em/Anh đem hoặc cho tới trên đây không?
Anh/Em thực hiện nghề nghiệp gì?
So, what bởi you bởi for a living?
Anh/Em đem hai con mắt thiệt đẹp!
anh em đồng bào
brothers by the same mother
Ví dụ về đơn ngữ
Instead, we should treat each other with love and respect lượt thích brothers and sisters.
It just means you're at the back, watching your brothers and sisters get burned in the front.
Xem thêm: behemoth là gì
Brothers and sisters clutching each other's hands were lined up in village and school halls, where locals took their pick.
Today, there are around 300 consecrated brothers and sisters.
He keeps telling his indigenous brothers and sisters to tát stop asking the government for money.
Bình luận