Danh từ
Cái diều
(động vật học) diều hâu
(nghĩa bóng) kẻ tham lam tàn; kẻ bịp bợm, quân bạc bịp
(thương nghiệp), (từ lóng) văn tự động giả; ăn năn phiếu giả
(hàng hải) cánh buồm tối đa (chỉ giương lên khi với bão nhẹ)
(quân sự), (từ lóng) máy bay
- to fly a kite
- thả diều
(nghĩa bóng) thăm hỏi dò la ý kiến
(thương nghiệp), (từ lóng) lấy chi phí bởi văn tự động giả; lấy chi phí bởi ăn năn phiếu giả
Nội động từ
Bay lên như diều
(thương nghiệp), (từ lóng) lấy chi phí bởi văn tự động giả; lấy chi phí bởi ăn năn phiếu giả
Ngoại động từ
Làm cất cánh lên như diều
(thương nghiệp), (từ lóng) gửi trở nên văn tự động giả; gửi trở nên ăn năn phiếu giả
Bình luận