lame là gì

/leim/

Thông dụng

Tính từ

Què, khập khiễng
to be lame of (in) one leg
què một chân
to go lame; to tát walk lame
đi khập khiễng
Không chỉnh, ko thoả đáng; què quặt ko đi ra đâu vô đâu
a lame argument
lý lẽ ko thoả đáng
lame verses
câu thơ ko chỉnh
a lame excuse
lời cáo lỗi ko thoả đáng
a lame story
câu chuyện què quặt ko đi ra đâu vô đâu
a lame comparison
sự đối chiếu khập khiễng
to help a lame dog over a stile
giúp nhiều người đang bắt gặp thiến nạn
a lame duck
người cần phải hùn đỡ
dỏm, bèo nhèo, không đâu, nửa vời (tệ), diêm dúa
lame excuse
lame dress
lamest thing I did over vacation was ..
Viên chức chuẩn bị mãn nhiệm kỳ

Ngoại động từ

Làm mang đến què quặt, thực hiện mang đến tàn tật

Danh từ

vải kim tuyến

Chuyên ngành

Xây dựng

lá kim loại

Cơ - Điện tử

Lá kim loại

Kỹ thuật cộng đồng

hỏng

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
bruised , deformed , disabled , game , gimp , gimpy , halt , handicapped , hobbling , limping , pained , raw , sidelined , sore , stiff , faltering , faulty , flabby , flimsy , inadequate , ineffective , inefficient , insufficient , poor , thin , unconvincing , unpersuasive , unpleasing , unsatisfactory , unsuitable , claudicant , crippled , decrepit , defective , feeble , halting , hurt , incapacitate , inconclusive , maim , maimed , spavined , weak

Từ ngược nghĩa