minor là gì

/´mainə/

Thông dụng

Tính từ

Nhỏ rộng lớn, ko cần thiết, loại yếu
minor mistakes
những lỗi nhỏ
minor planet
hành tinh ma nhỏ
to play a minor part
đóng một vai loại yếu ớt, đóng góp một vai phụ
Em, bé nhỏ (dùng vô tình huống đem nhì bằng hữu học tập nằm trong trường)
Smith minor
Xmít bé
(âm nhạc) thứ
minor interval
quãng thứ

Danh từ

Người vị trở nên niên
Đề tài phụ của một sinh viên
(âm nhạc) điệu thứ

Động từ

( vĩ đại minor in something) học tập vật gì như là 1 trong chủ đề phụ

Chuyên ngành

Toán & tin

(đại số ) lăm le thức con cái // nhỏ, bé
complementary minor
định thức con cái bù
principal minor
định thức con cái chính
sigbed minor
phần bù đại số
symmetrical minor
định thức con cái đối xứng
unsymmetrical minor
định thức con cái ko đối xứng

Xây dựng

định thức con cái, loại yếu ớt, ko xứng đáng kể

Cơ - Điện tử

định thức con cái, (adj) loại yếu

Cơ khí & công trình

thứ cấp

Điện lạnh

thuộc số ít

Kỹ thuật cộng đồng

định thức con
complementary minor
định thức con cái bù
principal minor
định thức con cái chính
symmetrical minor
định thức con cái đối xứng
nhỏ
nhỏ hơn
phụ

Kinh tế

người vị trở nên niên
nhỏ
thứ yếu

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
accessory , below the mark , bush-league * , casual , dependent , dinky * , inconsequential , inconsiderable , inferior , junior , lesser , light , low , minus , negligible , paltry , petty , piddling , secondary , second-string , slight , smaller , small-fry , small-time , subordinate , subsidiary , tacky , trifling , trivial , two-bit * , unimportant , younger , lower , minor-league , small , subaltern , under , underage
noun
adolescent , baby , boy , child , girl , infant , junior , juvenile , lad , little one , schoolboy , schoolgirl , teenager , underage , youngster , youth , incidental , insignificant , lesser , little , petty , secondary , slight , small , subordinate , superficial , trivial , unimportant

Từ trái ngược nghĩa