Danh từ
Hơi thở phù, luồng bão táp thổi phụt qua; luồng khá phụt đi ra, luồng sương phụt đi ra... giờ thổi phù; giờ khá phụt ra
(thông tục) khá dung dịch lá cộc (hút thuốc)
Chỗ phùng lên, khu vực bồng lên (ở tay áo); mớ tóc bồng
Cái nùi bông trét phấn (như) powder-puff
Bánh kem, bánh xốp
Như breath
- out of puff
- hết hơi
Lời ca tụng láo, tiếng tân bốc láo; tiếng lăng xê láo, tiếng lăng xê khuếch khoác (một cuốn sách, một loại mặt hàng bên trên báo)
Nội động từ
Thở phù phù, phụt phụt ra
Hút bập bập, hít từng khá cộc (thuốc lá)
- ro puff away at one's cigar
- hút bập bập điếu xì gà
( + out, up) phùng lên, phồng lên; (nghĩa bóng) vênh váo, dương dương tự động đắc
- puff somebody out
- làm đứt hơi
( + along, in, out, up..) (thông tục) phụt sương, thở lếu hển
- to puff and blow, puff and pant
- thở phì phò, thở hổn hển
Ngoại động từ
( + out, up, away) thổi phù, thổi phụt đi ra, phụt đi ra (khói, khá...)
( + out) thưa hào hển, thực hiện mệt mỏi đứt hơi
- to be rather puffed
- gần như mệt mỏi đứt hơi
Hút bập bập, hít từng khá cộc (thuốc lá...)
( + out, up) thực hiện phùng lên, thực hiện phồng lên; (nghĩa bóng) thực hiện vênh váo, thực hiện dương dương tự động đắc
- to be puffed up with pride
- dương dương tự động đắc
Làm bồng lên; lăng xê láo, lăng xê khuếch khoác (sách, mặt hàng... bên trên báo)
Bình luận