pump là gì

/pʌmp/

Thông dụng

Danh từ

Giày mượt nhẹ nhàng (để nhảy..)
Giày gót thấp không tồn tại thừng buộc, không tồn tại khoá cài; giầy đế cao su thiên nhiên (của phụ nữ)
Cái bơm, máy bơm
hydraulic pump
bơm thuỷ lực
a petrol pump
máy bơm xăng
Sự bơm; hành vi bơm
Mưu toan dò la kín (của ai...), chước toan moi thông tin (của ai); người tài giỏi dò la kín, người tài giỏi moi tin tưởng tức

Ngoại động từ

Bơm
to pump water out of a ship
bơm nước thoát ra khỏi con cái tàu
to pump up a tyre
bơm lốp xe
to pump a well dry
bơm cạn giếng
Đập (về tim, máu)
(thông tục) nhấp lên xuống (bàn tay ai) lên xuống
(nghĩa bóng) tuôn đi ra sản phẩm tràng (những lời nói nguyền rủa...)
to pump abuses upon somebody
chửi rủa như tát nước nhập mặt mũi ai
(nghĩa bóng) dò la, moi (tin tức, kín..); moi thông tin ở (ai)
to pump a secret out of someone
moi kín ở ai
Làm không còn khá, thực hiện thở đứt hơi
to be completely pumped by the climb
trèo mệt nhọc đứt hơi
pump something in-pump something into
đổ tiền bạc vào; (thông tục) nhồi nhét

Nội động từ

Bơm, điều khiển và tinh chỉnh máy bơm
Lên tăng lên và giảm xuống xuống mau (phong vũ biểu)

hình thái từ

  • V-ing: Pumping
  • V-ed: Pumped

Xây dựng

bơm (máy bơm)

Kỹ thuật cộng đồng

bơm
bơm chuyển
fish pump
máy bơm đem cá
pump, single acting
bơm hoạt động đơn
supply-pump
bơm đem tiếp
transfer pump
máy bơm chuyển
cái bơm
máy bơm
sự bơm

Kinh tế

bơm
cái bơm

Nguồn không giống

  • pump : Corporateinformation
Máy bơm, cái bơm, (v) bơm

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
bail out , blow up , dilate , distend , draft , drain , draw , draw off , drive , drive out , elevate , empty , force , force out , inflate , inject , pour , push , send , siphon , supply , swell , tap , cross-examine , draw out , give the third degree , grill , interrogate , probe , query , question , quiz , worm out of , let out , jack , shoe , stirrup , syringe

Từ trái khoáy nghĩa