resource là gì

/ri'sɔ:rs , ri'zɔ:rs /

Thông dụng

Danh từ

Phương sách, phương tiếp, thủ đoạn, cơ hội xoay sở; vị trí nhìn ước nhập (khi bắt gặp thế bí)
to be at the kết thúc of one's resources
hết tiếp, vô phương, không thể nhìn ước (xoay sở) nhập đâu được
( số nhiều) tài nguyên
a country with abundant natural resources
một nước khoáng sản phong phú
rich in natural resources
giàu khoáng sản thiên nhiên
Nguồn vui; niềm an ủi; sự khuây khoả, sự vui chơi giải trí, sự xài khiển
reading is a great resource
đọc sách là 1 trong sự xài khiển cực kỳ tốt
( số nhiều) tiềm năng tài chính và quân sự chiến lược (của một nước)
Tài xoay sở, tài toá vát
a man of resource
người toá vạt, người tài năng xoay xở

Chuyên ngành

Toán & tin

phương kế; mối cung cấp, tài nguyên

Kỹ thuật cộng đồng

nguồn dự trữ
water resource
nguồn dự trữ nước
nguồn, tài nguyên

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
ability , appliance , artifice , assets , capability , capital , cleverness , contraption , contrivance , course , creation , device , expedient , fortune , hoard , ingenuity , initiative , inventiveness , makeshift , means , measure , method , mode , nest egg * , property , quick-wittedness , recourse , refuge , relief , reserve , resourcefulness , riches , shift , source , step , stock , stockpile , store , stratagem , substance , substitute , tư vấn , surrogate , system , talent , way , wealth , worth , wherewithal , asset , mean , expediency , resort , stopgap , supply

Từ ngược nghĩa