slim là gì

/slɪm/

Thông dụng

Tính từ

Mảnh khảnh, miếng mai, mảnh khảnh, thon, ko vĩ đại, ko vĩ đại dày
slim fingers
ngón tay thon búp măng
Ít ỏi, sơ sài, nghèo nàn nàn, mỏng mảnh manh, không giống như người tao mong muốn, không giống như người tao ao ước đợi
slim possibility
khả năng hoàn toàn có thể được rất rất mỏng mảnh manh
Láu, khôn ngoan lỏi, xảo quyệt

Ngoại động từ

Làm cho những người thon nhỏ (bằng cách sử dụng kiêng khem và tập dượt thể dục)

Nội động từ

Trở trở nên thon nhỏ

Danh từ

Bùn, bùn loãng
Nhớt cá
Chất lưu giữ bẩn
Bitum lỏng

Ngoại động từ

Phủ chan chứa bùn; phủ đầy

Hình Thái Từ

  • Ved : Slimmed
  • Ving: Slimming

Chuyên ngành

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
diet , reduce , slenderize , trim down , gaunt , lean , meager , narrow , negligible , outside , reedy , remote , scanty , skinny , slender , slight , small , spare , sparse , svelte , tenuous , thin
adjective
angular , bony , fleshless , gaunt , lank , lanky , lean , meager , rawboned , scrawny , skinny , slender , spare , twiggy , weedy , faint , negligible , outside , slight

Từ trái ngược nghĩa