/til/
Thông dụng
Danh từ
Ngăn kéo nhằm chi phí (có khí giới nhằm ghi nhận số tiền)
- to be caught with one's hand in the till
- bị bắt trái ngược tang
Danh từ
(địa lý,địa chất) sét tảng lăn
Ngoại động từ
Canh tác, cấy cày, trồng trọt
Giới kể từ (như) .until
Cho cho tới khi
- till now
- đến lúc này, cho tới nay
- till then
- đến khi ấy
Liên kể từ (như) .until
Cho cho tới Lúc nhưng mà, cho tới nút mà
- wait till I come
- chờ cho tới Lúc tôi tới
Trước khi
Don't get down till the train has stopped
Đừng xuống trước lúc xe pháo lửa đỗ hẳn
Hình Thái Từ
- Ved : Tilled
- Ving: Tilling
Kỹ thuật công cộng
Nghĩa thường xuyên ngành
sét láo nháo cuội
sét láo nháo đá tảng
sét láo nháo sỏi
sét tảng lăn
Kinh tế
Nghĩa thường xuyên ngành
ngăn kéo nhằm tiền
Nguồn không giống
- till : Corporateinformation
Các kể từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- dig , dress , farm , grow , harrow , hoe , labor , mulch , plant , plough , plow , prepare , raise crops , sow , tend , turn , turn over , work , cultivate , culture , cash register , develop , drawer , seed , tray , vault
Bình luận