/wen/
Thông dụng
Phó từ
Vào khi này, vô thời gian này, lúc nào, hồi này, bao giờ
- when will you go?
- khi này anh tiếp tục đi?
- he does not remember when he did it
- nó ko ghi nhớ được nó thực hiện loại cơ hồi nào
Liên từ
Khi, khi, hồi
- when I was a boy
- khi tôi còn bé
- when at school
- hồi còn lên đường học
Bởi vì thế, thấy rằng, Lúc mà
- how can they learn anything when they spend all their spare time watching television?
- làm sao bọn chúng rất có thể học tập được đồ vật gi Lúc tuy nhiên bọn chúng vứt cả thời hạn rỗi nhằm coi truyền hình?
Đại từ
Khi (lúc, hồi) tuy nhiên, mà
- now is the time when you must work
- bây giờ đang đi vào khi tuy nhiên anh cần thực hiện việc
- do you remember the day when I met you the first time?
- anh với ghi nhớ loại hôm tuy nhiên tôi gặp gỡ anh lần thứ nhất không?
Khi cơ, khi cơ, hồi đó; lúc nào, hồi này, bao giờ
- till when?
- cho cho tới bao giờ?
Danh từ
Lúc, thời hạn, ngày tháng
- the when and the where
- thời gian giảo và địa điểm
Xây dựng
Nghĩa thường xuyên ngành
khi
Các kể từ liên quan
Từ đồng nghĩa
conjunction
- albeit , although , at , at the same time , during , howbeit , immediately upon , just after , just as , meanwhile , much as , whereas , while , if , though , until
Bình luận